Tin tức

Bán Potassium (kali) Sorbate có tác dụng ức chế nấm mốc và nấm men trong thực phẩm

Mục lục

    Giới thiệu chung Potassium (kali) Sorbate

    Potassium (kali) Sorbate được sản xuất tổng hợp và là một hợp chất giống hệt về mặt hóa học, tương đương với các phân tử được tìm thấy trong tự nhiên của acid sorbic.

    Công thức hóa học của Potassium (kali) Sorbate: C6H7KO2

    Đóng gói chi tiết: 25kgs Net / carton (thùng carton bên ngoài và túi nhựa màu trắng bên trong)

    Ngoại quan: dạng hạt màu trắng

     

    Potassium (kali) Sorbate

     

    Ưu điểm Potassium (kali) Sorbate

    + Potassium (kali) Sorbate đã được sử dụng rộng rãi trong thức uống, các loại rau đậu tương, thuốc lá…

    + Potassium (kali) Sorbate sử dụng trong nhiều loại thực phẩm như pho mát, rượu, sữa chua…

    + Potassium (kali) Sorbate được dùng rộng rãi nước uống như là chất bảo quản chống lại sự phát triển của vi sinh vật, như là vi khuẩn hiếu khí, nấm men, nấm mốc…

    Liều lượng sử dụng an toàn của một số chất bản quản phổ biến hiện nay:

    Axit acetic: lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được: không giới hạn. Mức dùng thông thường: không giới hạn.

    Sodium diacetate: lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được: 15 mg/kg cơ thể/ngày. Mức dùng thông thường: 0,3 – 0,5%.

    Axit lactic: lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (tính theo mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày): không giới hạn. Mức dùng thông thường: không giới hạn.

    Potassium (kali) Sorbate: lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được: 25 mg/kg cơ thể/ngày. Mức dùng thông thường: 0,05 – 0,2%.

    Sodium nitrite: lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được: 0,2 mg/kg cơ thể/ngày. Mức dùng thông thường: 0,01 – 0,02%.

    Sodium benzoate: lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được: 5 mg/kg cơ thể/ngày. Mức dùng thông thường: 0,03 – 0,2%.

    Sulphua dioxide: lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được: 0,7 mg/kg cơ thể/ngày. Mức dùng thông thường: 0,005 – 0,2%.

    Methyl paraben: lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được: 10 mg/kg cơ thể/ngày. Mức dùng thông thường: 0,05 – 0,1%.

    Sodium propionate: lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được: 10 mg/kg cơ thể/ngày. Mức dùng thông thường: 0,1 – 0,3%.

    CÔNG TY TNHH  XUẤT NHẬP KHẨU SÀI GÒN CHEM

    Địa Chỉ: 30/10 Đường Số 8, Phường 11, Quận Gò Vấp, Tphcm, Việt Nam

    Tel:    08 35 89 28 68   -   Fax: 08 35 89 28 58 

    Hotline: 0918 245 166

    Website liên kết:

     www.saigonchem.com

     www.cungcaphoachat.vn 

     www.phugiathucpham.vn

     hoachatcongnghiep.com.vn

    Email: info@saigonchem.com    

    CAM KẾT TỪ CHÚNG TÔI:

    + Sản phẩm luôn đảm bảo giá tốt nhất toàn miền Nam

    + Đa dạng về sản phẩm (hóa chất phụ gia, thực phẩm, hóa chất công nghiệp, hương liệu, tinh dầu, phẩm màu...)

    + Giao hàng tận nơi nội thành HCM, trong vòng 30 phút – 2 tiếng

    + Hướng dẫn sử dụng kĩ càng, đầy đủ đối với từng môi trường cần xử lý

    + Nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp    

    CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN  XUẤT NHẬP KHẨU SÀI GÒN CHEM

    Địa Chỉ:  Số 48/2/3 Đường TL13, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

    Tel:     028 35 89 28 58   -    028 35 89 28 68  -  Fax: 028 35 89 28 58  Hotline  0949 884 888

    Web: www.hoachatsaigon.com   www.huonglieusaigon.com

    Web:www.cungcaphoachat.vn  www.hoachatcongnghiep.com.vn         

    Web: www.botthucpham.vn             www.saigonchem.com    Web: www.phugiathucpham.vn

    Email:    info@saigonchem.com    hoachatsaigonchem@gmail.com

    Mã số doanh nghiệp: 0313621189
    Ngày cấp: 15/01/2016
    Nơi cấp: Chi cục Thuế Quận 12