GIỚI THIỆU CHUNG
Tổng quan về Potassium Cacbonate (K2CO3)
Potassium Cacbonate hay còn gọi theo công thức hóa học là K2CO3 (Kali Cacbonate), còn được gọi là bồ tạt hoặc tro ngọc trai. Một muối của kali, muối của axit cacbonic. K2CO3 được sử dụng như là một chất xúc tác, một loại phân bón, một chất chống cháy. Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thủy tinh và xà phòng.
K2CO3 có tính kiềm mạnh, được tạo ra như là sản phẩm phản ứng hấp thụ của kali hydroxit với cacbon dioxide.
Nguồn gốc: là thành phần chính của bồ tạt và ngọc trai hoặc muối cao răng tinh chế hơn.
Sản xuất:
1. Điều chế bằng phản ứng kali hydroxit với cacbon dioxit
2KOH + CO2 → K2CO3 +H2O
2. Có thể xử lý nó với carbon dioxide (CO2) với sự có mặt của 1 amin hữu cơ tạo ra kali bicromat và khi được nun thêm KHCO3 để tạo ra K2CO3
2KHCO3 → K2CO3 + H2O +CO2
Tính chất:
- Là một chất có khả năng hút ẩm lớn
- Khối lượng phân tử là 138,205g/mol
- Độ nóng chảy là 891°C
- Độ pH là 11.6
- Có ở dạng bột khô, trắng mịn dẻo, không mùi xuất hiện dưới dạng tinh thể hoặc hạt nhỏ, hoặc dưới dạng chất rắn ẩm ướt.
- K2CO3 còn được gọi là dung môi nhanh chóng trong nước và không hòa tan trong etanol CH32CO và rượu
ỨNG DỤNG CỦA POTASSIUM CACBONATE
Ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
Được ứng dụng trong thực phẩm vì nó không làm thay đổi mùi vị của thực phẩm
Trong chế biến bột ca cao: sử dụng muối kiềm K2CO3 để kiềm hóa ca cao.
Kiềm hóa ca cao được thực hiện trong các điều kiện được kiểm soát trong một lò phản ứng nơi mà nhiệt độ và áp suất không thay đổi để được mức tăng pH mong muốn. Kiềm hóa giúp duy trì hương thơm và cường độ màu tối đa, bơ cacao có tính kiềm với ca cao.
Trong sản xuất mì sợi: sự kết hợp giữa kali cacbonate và natri cacbonate. Tính kiềm hóa sẽ giúp cho mì ăn liền được màu sắc mong muốn.
Trong làm bánh: sử dụng để thay thế cho natri cacbonate trong bánh mì để giúp bánh quy giòn và các loại bánh nướng khác, nó sử dụng như là chất nhào trộn trong công thức làm bánh. Chất kiềm còn làm mềm để ức chế tính axit của mì sợi, sử dụng trên mì ống.

Trong các công thức nước uống và thực phẩm khác: các công thức đồ uống và thực phẩm như bột sữa, cacao, khử trùng rượu, sấy khô nho sử dụng K2CO3 như là một chất điều chỉnh để ức chế tính axit và điều chỉnh độ pH và chất điện phân.
Ứng dụng trong dược phẩm
Sử dụng trong các loại thuốc viên và viên sủi bọt
Các loại viên thuốc hay viên sủi bọt có chứa kali vì nó cung cấp một lượng kali trong máu do lượng kali trong máu thấp, cũng như do chế độ ăn uống không điều độ, buồn nôn, tiêu chảy. Ngoài ra các loại thuốc corticosteroid hoặc các loại thuốc lợi tiểu. Các loại thuốc này tan nhanh, ổn định cũng như tiện lợi và dễ mang theo.

Ứng dụng trong mỹ phẩm
Trong những vấn đề của da đều cần một chất hay thành phần riêng biệt để chữa trị, với K2CO3 được sử dụng cho vào các loại mỹ phẩm như là một thành phần để cải thiện tàn nhang ở trên mặt và cơ thể, cũng như giúp da để làm trắng và làm ẩm cho da. K2CO3 cũng được xem là một chất hấp thụ nước tốt nên việc sử dụng trong các loại mỹ phẩm giúp nó có kết cấu tốt và dưỡng ẩm cho da được tốt hơn.
Ứng dụng trong sản xuất xà phòng
Trong sản xuất xà phòng, với việc sử dụng potassium cacbonate để làm cho xà phòng ở dạng lỏng dễ khuấy. K2CO3 được sử dụng trong việc tham gia vào quá trình như hóa chất béo theo cách khác với việc đốt cháy các chất kiềm, sau đó nó sẽ được chuyển axit béo thành xà phòng bằng cách trung hòa chúng với natri hoặc kali hoặc hydrat cacbonate.

K2CO3 sử dụng cho các loại xà phòng như xà phòng lỏng và xà phòng rắn như xà phòng đen. Là một chất kiềm ít mạnh nên việc cho vào hỗn hợp với một liều lượng nhỏ để dễ dàng trộn.
Với xà phòng cạo râu, cũng chứa kali cacbonate trong sản xuất.
Có thể bạn quan tâm:
Sản phẩm: Sorbitol