THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SILICONE SA - 3353
Chất chủ
|
SA – 3353A
|
Ứng dụng
|
SA-3353 là loại silicone trong gồm hai thành phần ,dùng làm khuôn cho các sản phẩm cần độ chính xác cao, nhìn thấy chi tiết bên trong như sản xuất trang sức, thiết bị điện tử, điện công nghiệp…
|
Đặc điểm
|
¨ Lưu chuyển tốt và độ nhớt cao
¨ Chịu nhiệt cao
¨ Kháng xé cao
|
Màu chất chủ
|
Không màu
|
Độ nhớt
|
55.000 ~ 75.000 CPS
|
Chất xúc tác
|
SA – 3353B
|
Màu chất xúc tác
|
Không màu
|
Độ nhớt
|
< 5.000 CPS
|
Tỷ lệ pha trộn
|
A : B = 10 : 1
|
Thời gian thao tác( 23oC )
|
2 giờ
|
Thời gian đông đặc ( 80oC )
|
0.5 giờ
|
Thời gian đông đặc ( 120oC )
|
10 phút
|
Độ cứng
|
40 ± 2oA
|
Độ bền kéo
|
55 ± 2 kg/cm2
|
Độ giãn dài
|
400 ± 40 %
|
Độ bền xé
|
25 ± 2 kg/cm
|
Độ co rút ( sau 72 giờ đông đặc)
|
< 0.1 %
|
Độ co rút ( sau 24 giờ đông đặc)
|
<0.1 %
|
TRÌNH TỰ GIA CÔNG
- Chọn thùng chứa có dung tích lớn gấp 3-4 lần thể tích silicone cần sử dụng.
- Làm sạch bề mặt thùng chứa, cân trọng lượng silicone, dầu silicone và xúc tác cho phù hợp.
- Trộn đều silicone trước từ 1~2 phút với tốc độ100~200 rpm.
- Trộn đều silicone và dầu silicone với nhau 1~2 phút, với tốc độ100~200 rpm
- Thêm chất xúc tác vào hỗn hợp (silicone và dầu silicone) pha trộn tốc độ 100 ~ 200 rpm khoảng1~2 phút.
- Hút chân không hỗn hợp (silicone, dầu silicone và xúc tác ) khoảng 2 phút.
- Sau đó cho hổn hợp trên đổ vào khuôn để cho nó chảy tự nhiên.
Xem thêm các hóa chất cùng loại tại chuyên mục Silicone - PU - Epoxy